Vật liệu làm kín (Dùng cho Ô-tô, Xe máy)
TOMBO™ No. 1600 METAKOTE™

Loại lớp phủ cao su chống dầu
TOMBO™ No. 1600
METAKOTE™
Đây là vật liệu kết dính có khả năng chịu nhiệt, chịu LLC và chịu dầu tuyệt vời.
Đặc tính
TS-3525 | TU-3020 | Vật liệu của công ty khác | ||
---|---|---|---|---|
Khả năng chịu lão hóa nhiệt 120°C×500hr | Thay đổi độ dày | -0.8% | -0.7% | +0.7% |
C/C test | 100 | 100 | 100 | |
Khả năng chịu dầu 150°C×500hr | Thay đổi độ dày | -0.8% | -0.9% | -3.0% |
C/C test | 100 | 100 | 100 | |
Khả năng chịu LLC 120°C×500hr | Thay đổi độ dày | +0.8% | +0.3% | +7.0% |
C/C test | 100 | 100 | 100 |
Ứng dụng
Gioăng nắp máy (hoặc gioăng quy lát), Gioăng cổ hút (hoặc gioăng đường nạp), Gioăng máy bơm nước, Throttle body gasket: Gioăng bướm ga, Gioăng két làm mát dầu (hoặc gioăng bộ làm mát dầu), etc.
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1608 METAFOAM™

Loại lớp phủ cao su chống dầu
TOMBO™ No. 1608
METAFOAM™
Đây là vật liệu thích ứng rất tốt với mặt bích.
Đặc tính
PS-12020 | PS-8525 | PS-6020 | ||
Kháng dầu | Thay đổi độ dày | -0.5 | -0.7 | -0.6 |
Kháng nhiên liệu | Thay đổi độ dày | +9.2 | +8.7 | +8.1 |
Kháng LLC | Thay đổi độ dày | +-1.5 | -1.4 | -0.3 |
Tỷ lệ giãn ứng suất | 21 | 15 | 10 |
* LLC: Khả năng chịu tác động của chất làm mát động cơ có tuổi thọ dài
* Đơn vị: %
* Điều kiện thử nghiệm: Kháng dầu = 130∘C trong 24 giờ, Kháng nhiên liệu = 95∘C trong 24 giờ, Kháng LLC = 95∘C trong 24 giờ
Ứng dụng
Gioăng bơm nước, gioăng két nước phụ, gioăng chảo dầu, gioăng trợ lực phanh, tấm chắn thông gió, etc.
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1850E EXHAUST MANIFOLD GASKET

Gioăng cho hệ thống ống xả
TOMBO™ No. 1850E
GIOĂNG CỔ XẢ EXHAUST MANIFOLD GASKET
Một loại gioăng hệ thống ống xả động cơ cũng thể hiện khả năng làm kín tuyệt vời với khí thải cháy ở nhiệt độ cao.
Đặc tính
Bằng cách thêm các hạt (beads) vào một tấm thép không gỉ mỏng có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, nó thích ứng với sự biến dạng và chuyển động của mặt bích tương ứng. Cấu trúc nhiều lớp của nó mang lại khả năng làm kín vượt trội.
Ứng dụng
• Gioăng cổ xả
• Gioăng turbo (bộ tăng áp)
• Gioăng DPF (Bộ lọc hạt diesel)
• Gioăng ống xả
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1824 VORTEX™ GASKET

Gioăng đệm xoắn bán kim loại cho ống xả
TOMBO™ No. 1824
GIOĂNG VORTEX™ GASKET
Đây là loại gioăng ống xả có khả năng chịu nhiệt và thích nghi tuyệt vời nhờ có vòng kim loại và vật liệu mềm (giấy).
Forte
Đăc tính |
Sản phẩm có thể chịu được dải nhiệt độ thay đổi rộng và tải lặp lại nhờ tác động lò xo. Độ nhám của 25S đối với giấy để thích ứng với bề mặt mặt bích là vừa phải. Sản phẩm chịu nhiệt tốt nên có thể sử dụng ở dải nhiệt độ cao. Sản phẩm có chi phí không cao. |
Cấu tạo |
Sản phẩm có cấu trúc trong đó một vòng kim loại hình chữ V mỏng và giấy Non Asbestos (NA) được xếp chồng lên nhau và cuộn thành hình xoắn ốc, điểm bắt đầu và kết thúc của xoắn ốc được hàn điểm. |
Các nhà sản xuất sử dụng sản phẩm này | Toyota Motor Corporation, Suzuki Motor Corporation, Mazda Motor Corporation, Isuzu Motors Limited. |
Ứng dụng | Giữa cổ xả và ống xả Giữa ống xả và bộ chuyển đổi xúc tác/bộ giảm than |
Kích thước tiêu chuẩn | Độ dày (mm): 5.0 Kích thước (mm): Đường kính trong = Φ30 to Φ85, Đường kính ngoài= Φ40 to Φ100 |
Thông số kỹ thuật
TOMBO No.1824 CR VORTEX™ * CR: Centering |
TOMBO™ No. 1824 VORTEX™ *Thông số kỹ thuật thông thường |
|
Thông số kỹ thuật | ||
Đặc tính (So sánh với thông số kỹ thuật thông thường) |
- Việc căn chỉnh trung tâm khi lắp ráp mặt bích dễ dàng hơn nhờ phần nhô ra ở phía đường kính trong, và toàn bộ bề mặt làm kín có thể được nén. - Sản phẩm ngăn chặn sự xuống cấp của vật liệu đệm vì khí thải không tiếp xúc trực tiếp với bề mặt làm kín. - Chiều rộng làm kín mở rộng, do đó cải thiện hiệu suất làm kín. |
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1997 NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET

Tấm đệm Non Asbestos (NA) Joint sheet (phồng nở khi gặp nước)
TOMBO™ No. 1997
TẤM ĐỆM NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET
Đây là loại tấm đệm NA có khả năng phồng nở khi gặp nước, với hiệu suất làm kín nước tuyệt vời ở những bộ phận có áp suất bề mặt thấp.
Đặc tính
- Sản phẩm phồng nở một cách thích hợp khi tiếp xúc với nước.
- Sản phẩm có đặc tính làm kín nước tuyệt vời ở những bộ phận có áp suất bề mặt thấp
Kích thước tiêu chuẩn
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) |
0.5, 0.8, 1.0, 1.5 | 1524×1524 |
*Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết các độ dày khác hiện có.
Tiêu chuẩn
Tương đương JASO M303, F412236.
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1914 NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET

Tấm đệm Non Asbestos (NA) Joint sheet (chống dầu)
TOMBO™ No. 1914
TẤM ĐỆM NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET
Tấm đệm NA loại chống dầu này có sự cân bằng tốt giữa ba thuộc tính: độ bền kéo, tỷ lệ nén và thư giãn ứng suất, đồng thời đạt được khả năng làm kín hàng đầu để phù hợp với hình dạng bề mặt tuyệt vời của nó.
Đặc tính
- Sản phẩm có sự cân bằng tốt giữa ba đặc tính cơ bản: độ bền kéo, tỷ lệ nén và tỷ lệ thư giãn ứng suất. (Sản phẩm có độ bền kéo và tỷ lệ nén tương đối lớn, và tỷ lệ thư giãn ứng suất thấp.)
- Sản phẩm có chất lượng bề mặt tuyệt vời.
- Sản phẩm có khả năng chống dầu và dung dịch chống đông tuyệt vời.
- Sản phẩm có hiệu suất làm kín dầu và dung dịch chống đông vượt trội.
Kích thước tiêu chuẩn
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) |
0.5, 0.8, 1.0, 1.5 | 1524×1524 |
*Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết các độ dày khác hiện có.
Tiêu chuẩn
Tương đương JASO M303, F412240.
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
TOMBO™ No. 1916 NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET

Tấm đệm Non Asbestos (NA) Joint sheet (phồng nở khi gặp dầu)
TOMBO™ No. 1916
TẤM ĐỆM NON ASBESTOS (NA) JOINTING SHEET
Đây là loại tấm đệm NA hiệu suất cao, có khả năng phồng nở khi gặp dầu, có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và độ bền lâu dài đáng tin cậy.
Đặc tính
- Sản phẩm phồng nở một cách thích hợp khi tiếp xúc với dầu.
- Sản phẩm có đặc tính làm kín dầu tuyệt vời ở những bộ phận có áp suất bề mặt thấp.
- Sản phẩm thể hiện tỷ lệ thư giãn ứng suất thấp.
- Sản phẩm có tính linh hoạt tuyệt vời sau khi được làm nóng.
Kích thước tiêu chuẩn
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) |
0.5, 0.8, 1.0, 1.5, 2.0 | 1270×1270 |
1270×3810 |
*Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết các độ dày khác hiện có.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn tương ứng Tương đương JASO M303, F412660.
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
Download Catalog
P15 (Nichias Automotive Parts) |
|