Gioăng đệm cao su
Vòng đệm cao su BLAZER™ series
Vòng đệm cao su có độ đàn hồi cao mang lại khả năng kháng hóa chất vượt trội, đặc tính không dính, có độ tinh khiết và chống plasma. Thường được sử dụng trong các quy trình chế tạo bảng tinh thể lỏng và chất bán dẫn.
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Mô tả | Ứng dụng | Bảng dữ liệu |
---|---|---|---|---|
Tombo No. 2675-S2 | BLAZER™ S2 | Một chất đàn hồi PERFLUORO, có khả năng bịt kín, ổn định hiệu suất khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao hoặc tác nhân nucleophin |
Nhiệt độ tối đa : 320°C | N/A |
Tombo No. 2675-FC [Sản phẩm mới] |
BLAZER™ O-ring-FC |
FLUORO ELASTOMER đặc biệt (FKM đặc biệt) Có khả năng kháng plasma loại F và loại CI |
Nhiệt độ tối đa : 200°C N/A | N/A |
Tombo No. 2675-FE [Sản phẩm mới] |
BLAZER™ O-ring-FE |
FLUORO ELASTOMER đặc biệt (FKM đặc biệt) Có khả năng kháng plasma loại O2 |
Nhiệt độ tối đa : 200°C | N/A |
Tombo No. 2675-A | BLAZER™ A | Kháng dung môi phân cực | Nhiệt độ tối đa: 210°C | N/A |
Tombo No. 2670-BNX | BLAZER™ NEXT | Kháng nhiệt, plasma & hóa chất | Nhiệt độ tối đa: 335°C | N/A |
Tombo No. 2675-G | BLAZER™ G | Kháng RGD | Nhiệt độ tối đa: 300°C | N/A |
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.
Các vòng đệm O-rings thường dùng
Vòng đệm cung cấp hiệu suất bịt kín ổn định ngay cả với bề mặt áp suất thấp nhờ tính đàn hồi, co giãn và tính phù hợp của cao su.
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Mô tả | Ứng dụng | Bảng dữ liệu |
---|---|---|---|---|
Tombo No. 2670 | Rubber O-rings | NBR, silicon, etc. | Tùy thuộc vào vật liệu (NBR; silicon; …) | N/A |
- TOMBO là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "®" là thương hiệu đã đăng ký của NICHIAS Corporation.
- Tên sản phẩm có "™" là thương hiệu của NICHIAS Corporation.